Cảm ơn bạn đã đăng ký thành công. Sẽ có nhân viên liên hệ xác nhận trong thời gian sớm nhất
NƠI CHIA SẺ KIẾN THỨC VÀ HỌC DỰ TOÁN HIỆU QUẢ!
[tintuc]

CÁCH TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Hướng dẫn các cách tính cước vận chuyển vật liệu xây dựng. Tính cước vận chuyển bằng ô tô, tính theo định mức 588/2014 BXD, bù cước vận chuyển 89,...hướng dẫn chi tiết từng bước thực hiện và giải thích ý nghĩa và quy định của từng phương pháp. CLB Dự Toán DTC đã kỳ công biên soạn video này, hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn. Mời xem video.
STT
|
TỈNH
THÀNH
|
VĂN
BẢN CÔNG BỐ BẢNG CƯỚC CÁC TỈNH PHÍA NAM
|
1
|
Cước vận chuyển tỉnh AN GIANG
|
Căn cứ theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh An Giang
|
2
|
Cước vận chuyển tỉnh BÀ RỊA VŨNG
TÀU
|
|
Cước vận chuyển tỉnh BÀ RỊA VŨNG
TÀU - Huyện côn đảo
|
||
3
|
Cước vận chuyển tỉnh BẠC LIÊU
|
Quyết định số
184/2017/SXD-QLXD ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
|
4
|
Cước vận chuyển tỉnh BẾN TRE
|
Căn cứ theo Quyết định số 2211/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
5
|
Cước vận chuyển tỉnh BÌNH ĐỊNH
|
Căn cứ theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
Cước vận chuyển tỉnh BÌNH DƯƠNG
|
Chưa có bảng cước (Áp
dụng pp bù cước 89 hoặc tính theo ĐM 588/2014 BXD)
|
7
|
Cước vận chuyển tỉnh BÌNH PHƯỚC
|
Căn cứ theo Quyết định số 1214/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 06 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước
|
8
|
Cước vận chuyển tỉnh BÌNH THUẬN
|
Căn cứ theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
|
9
|
Cước vận chuyển tỉnh CÀ MAU
|
Căn cứ theo Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 30 tháng 03 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
10
|
Cước vận chuyển tỉnh CẦN THƠ
|
Chưa có bảng cước (Áp
dụng pp bù cước 89 hoặc tính theo ĐM 588/2014 BXD)
|
11
|
Cước vận chuyển tỉnh ĐÀ NẴNG
|
Căn cứ theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đà Nẵng
|
12
|
Cước vận chuyển tỉnh ĐĂK LĂK
|
Căn cứ theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
|
13
|
Cước vận chuyển tỉnh ĐĂK NÔNG
|
Căn cứ theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
14
|
Cước vận chuyển tỉnh ĐỒNG NAI
|
Căn cứ theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
15
|
Cước vận chuyển tỉnh ĐỒNG THÁP
|
Căn cứ theo Công văn số 537/2008/UBND-XDCB ngày 31 tháng 10 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
16
|
Cước vận chuyển tỉnh GIA LAI
|
Căn cứ theo Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Phân cấp đường tỉnh GIA LAI
|
||
17
|
Cước vận chuyển tỉnh HẬU GIANG
|
Chưa có bảng cước (Áp
dụng pp bù cước 89 hoặc tính theo ĐM 588/2014 BXD)
|
18
|
Cước vận chuyển tỉnh KHÁNH HÒA
|
|
19
|
Cước vận chuyển tỉnh KIÊN GIANG
|
Căn cứ theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 07 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
20
|
Cước vận chuyển tỉnh KON TUM
|
|
21
|
Cước vận chuyển tỉnh LÂM ĐỒNG
|
Căn cứ theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Phân cấp đường tỉnh LÂM ĐỒNG
|
||
22
|
Cước vận chuyển tỉnh LONG AN
|
Căn cứ theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An
|
23
|
Cước vận chuyển tỉnh NINH THUẬN
|
Căn cứ theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
24
|
Cước vận chuyển tỉnh PHÚ YÊN
|
Căn cứ theo Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
25
|
Cước vận chuyển tỉnh QUẢNG NAM
|
Căn cứ theo Quyết định 4185/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 và 1252/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
26
|
Cước vận chuyển tỉnh QUẢNG NGÃI -
Ô TÔ
|
Căn cứ theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
QUẢNG NGÃI - Phương tiện đường
thủy
|
||
27
|
Cước vận chuyển tỉnh SÓC TRĂNG
|
Chưa có bảng cước (Áp
dụng pp bù cước 89 hoặc tính theo ĐM 588/2014 BXD)
|
28
|
Cước vận chuyển tỉnh TÂY NINH
|
Căn cứ theo Quyết định số 2768/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Tây Ninh
|
29
|
Cước vận chuyển tỉnh TIỀN GIANG
|
Chưa có bảng cước (Áp
dụng pp bù cước 89 hoặc tính theo ĐM 588/2014 BXD)
|
30
|
Cước vận chuyển tỉnh TP HỒ CHÍ
MINH
|
Chưa có bảng cước (Áp
dụng pp bù cước 89 hoặc tính theo ĐM 588/2014 BXD)
|
31
|
Cước vận chuyển tỉnh TRÀ VINH
|
Căn cứ theo Quyết định số 1650/2013/QĐ-UBND ngày 5 tháng 9 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
32
|
Cước vận chuyển tỉnh VĨNH LONG
|
[/tintuc]
Hay lắm. Cảm ơn ad.
Trả lờiXóa