NƠI CHIA SẺ KIẾN THỨC VÀ HỌC DỰ TOÁN HIỆU QUẢ!
[tintuc]
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU
Bảng tra trọng lượng riêng của vật liệu phục vụ cho việc quy đổi đơn vị khối lượng vật liệu. Thường áp dụng cho các công tác bốc xếp vật liệu, vận chuyển lên cao hoặc quy đổi giá.Mời các bạn xem bảng quy đổi bên dưới. Căn cứ theo Định mức vật tư 1329/2016 BXD.
TRỌNG
LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KHÔNG KIM LOẠI
|
|||
STT
|
TÊN
VẬT LIỆU
|
ĐƠN
VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG
|
1
|
Cát nhỏ có môđun độ lớn MI <
0,7
|
kg/m3
|
1.200,00
|
2
|
Cát vàng có môđun độ lớn MI > 2
|
kg/m3
|
1.450,00
|
3
|
Cát mịn có môđun độ lớn MI = 1,5 -
2
|
kg/m3
|
1.380,00
|
4
|
Cát mịn có môđun độ lớn MI <
1,5
|
kg/m3
|
1.310,00
|
5
|
Củi khô
|
kg/m3
|
700,00
|
6
|
Đất sét nén chặt
|
kg/m3
|
2.000,00
|
7
|
Đất mùn
|
kg/m3
|
180,00
|
8
|
Bùn hoa
|
kg/m3
|
1.150,00
|
9
|
Đất sét (trạng thái tự nhiên)
|
kg/m3
|
1.450,00
|
10
|
Đá mạt 0,5 - 2
|
kg/m3
|
1.600,00
|
11
|
Đá dăm 2-8
|
kg/m3
|
1.500,00
|
12
|
Đá ba 8 - 15
|
kg/m3
|
1.520,00
|
13
|
Đá hộc > 15
|
kg/m3
|
1.500,00
|
14
|
Đá bọt
|
kg/m3
|
450,00
|
15
|
Đá nổ mìn
|
kg/m3
|
1.600,00
|
16
|
Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22cm
|
kg/viên
|
2,30
|
17
|
Gạch thẻ 5 x 10 x 20cm
|
kg/viên
|
1,60
|
18
|
Gạch thẻ 4 x 8 x 19cm
|
kg/viên
|
1,00
|
Gạch thẻ thủ công 4 x 8 x 17cm
|
kg/viên
|
0,89
|
|
19
|
Gạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20cm
|
kg/viên
|
1,60
|
Gạch nung 4 lỗ 10 x 10 x 20cm
|
kg/viên
|
1,43
|
|
20
|
Gạch Hourdis
|
kg/viên
|
3,70
|
21
|
Gạch xây chịu axít
|
kg/viên
|
3,70
|
22
|
Gạch lát chịu axít 15 x 15 x 1,2cm
|
kg/viên
|
0,65
|
23
|
Gạch lá nem
|
kg/viên
|
1,60
|
24
|
Gạch ximăng hoa 20 x 20cm
|
kg/viên
|
1,40
|
25
|
Gạch ximăng hoa 15 x 15cm
|
kg/viên
|
0,70
|
26
|
Gạch ximăng hoa 20 x 10cm
|
kg/viên
|
0,70
|
27
|
Gạch men sứ 11 x 11cm
|
kg/viên
|
0,16
|
28
|
Gạch men sứ 15 x 15cm
|
kg/viên
|
0,25
|
29
|
Gạch men sứ 20 x 15cm
|
kg/viên
|
0,30
|
30
|
Gạch men sứ 20 x 20cm
|
kg/viên
|
0,42
|
31
|
Gạch men sứ 20 x 30cm
|
kg/viên
|
0,65
|
32
|
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 30
x 30cm
|
kg/viên
|
1,00
|
33
|
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 40
x 40cm
|
kg/viên
|
1,80
|
34
|
Gạch Ceramic và Granit nhân tạo 50
x 50cm
|
kg/viên
|
2,80
|
35
|
Gạch lá dừa 15,8 x 15,8 x 3,5cm
|
kg/viên
|
1,60
|
36
|
Gạch lá dừa 20 x 10 x 3,5cm
|
kg/viên
|
1,10
|
37
|
Gạch vụn
|
kg/m3
|
1.350,00
|
38
|
Gạch lát Granitô
|
kg/m3
|
56,00
|
39
|
Gỗ xẻ nhóm II, III (gỗ thành phẩm)
|
kg/m3
|
1.000,00
|
40
|
Gỗ xẻ nhóm IV (gỗ thành phẩm)
|
kg/m3
|
910,00
|
41
|
Gỗ xẻ nhóm V (gỗ thành phẩm)
|
kg/m3
|
770,00
|
42
|
Gỗ xẻ nhóm VI (gỗ thành phẩm)
|
kg/m3
|
710,00
|
43
|
Gỗ xẻ nhóm VII (gỗ thành phẩm)
|
kg/m3
|
670,00
|
44
|
Gỗ xẻ nhóm VIII (gỗ thành phẩm)
|
kg/m3
|
550,00
|
45
|
Gỗ dán
|
kg/m3
|
600,00
|
46
|
Gỗ sến xẻ khô
|
kg/m3
|
690-1030
|
47
|
Gỗ sến mới xẻ
|
kg/m3
|
770-1280
|
48
|
Gỗ thông xẻ khô
|
kg/m3
|
480,00
|
49
|
Giấy cáctông tốt
|
kg/m3
|
1.000,00
|
50
|
Amiăng (tấm)
|
kg/m3
|
1.400,00
|
51
|
Giấy các-tông thường
|
kg/m3
|
700,00
|
52
|
Giấy các-tông sơn sóng
|
kg/m3
|
150,00
|
53
|
Giấy tẩm dầu thông nhựa đường
|
kg/m3
|
600,00
|
54
|
Kính dày 1mm
|
kg/m2
|
2,50
|
55
|
Kính dày 1,5mm
|
kg/m2
|
3,75
|
56
|
Kính dày 2mm
|
kg/m2
|
5,00
|
57
|
Kính dày 3mm
|
kg/m2
|
7,50
|
58
|
Kính dày 4mm
|
kg/m2
|
10,00
|
59
|
Kính dày 5mm
|
kg/m2
|
12,00
|
60
|
Kính dày 7mm
|
kg/m2
|
17,50
|
61
|
Kính dày 10mm
|
kg/m2
|
25,00
|
62
|
Ngói máy 22viên/m2
|
kg/viên
|
2,10
|
63
|
Ngói máy 13viên/m2
|
kg/viên
|
3,10
|
64
|
Ngói bò dài 45cm
|
kg/viên
|
2,65
|
65
|
Ngói bò dài 39cm
|
kg/viên
|
2,40
|
66
|
Ngói bò dài 33cm
|
kg/viên
|
1,90
|
67
|
Ngói vây cá (làm tường hoa)
|
kg/viên
|
0,96
|
68
|
Mùn cưa
|
kg/m3
|
300,00
|
69
|
Mùn cưa trộn nhựa thông
|
kg/m3
|
300,00
|
70
|
Mattít
|
kg/m3
|
1350-1890
|
71
|
Mỡ
|
kg/m3
|
1.000,00
|
72
|
Mùn cưa thường
|
kg/m3
|
250,00
|
73
|
Thủy tinh sợi
|
kg/m3
|
200,00
|
74
|
Tấm sợi gỗ ép chắc
|
kg/m3
|
600,00
|
75
|
Tấm sợi gỗ ép thường
|
kg/m3
|
250,00
|
76
|
Tấm sợi gỗ ép vừa
|
kg/m3
|
150,00
|
77
|
Thủy tinh
|
kg/m3
|
2600-2700
|
78
|
Than củi
|
kg/m3
|
300,00
|
79
|
Than đá
|
kg/m3
|
1.300,00
|
80
|
Thạch cao (tấm) nguyên chất
|
kg/m3
|
1.100,00
|
81
|
Thạch cao làm tấm ốp mặt
|
kg/m3
|
1.000,00
|
82
|
Tấm sợi cứng ốp mặt
|
kg/m3
|
700,00
|
83
|
Than xỉ
|
kg/m3
|
730,00
|
84
|
Vôi cục
|
kg/m3
|
2.000,00
|
85
|
Vôi nhuyễn
|
kg/m3
|
1.350,00
|
86
|
Ximăng
|
kg/m3
|
1.500,00
|
87
|
Ximăng amiăng (tấm)
|
kg/m3
|
1.900,00
|
88
|
Ximăng amiăng làm tấm cách nhiệt
|
kg/m3
|
500,00
|
89
|
Xỉ lò
|
kg/m3
|
1.000,00
|
90
|
Xỉ lò cao trạng thái hạt
|
kg/m3
|
500,00
|
91
|
Xỉ than các loại
|
kg/m3
|
750,00
|
92
|
Xỉ lò ăngtraxít
|
kg/m3
|
900,00
|
93
|
Xỉ than đá
|
kg/m3
|
800,00
|
94
|
Rơm khô
|
kg/m3
|
320,00
|
95
|
Rơm ép thành tấm
|
kg/m3
|
300,00
|
96
|
Phibrôximăng lượn sóng
|
kg/m2
|
15,00
|
97
|
Xăng
|
kg/lít
|
0,74
|
98
|
Axít H2SO4
nồng độ 40%
|
kg/m3
|
1.307,00
|
99
|
Bông khoáng chất (đống)
|
kg/m3
|
200,00
|
100
|
Bông khoáng chất (tấm thảm)
|
kg/m3
|
250,00
|
101
|
Bông thủy tinh 80
|
kg/m3
|
15,00
|
102
|
Bitum lỏng
|
kg/m3
|
1050-1100
|
103
|
Bitum số 5
|
kg/m3
|
970,00
|
104
|
Dầu mazút
|
kg/lít
|
0,87
|
105
|
Dầu hỏa
|
kg/lít
|
0,87
|
106
|
Dầu luyn
|
kg/lít
|
1,00
|
107
|
Bêtông thường
|
kg/m3
|
2.200,00
|
108
|
Bêtông cốt thép
|
kg/m3
|
2.500,00
|
109
|
Bêtông bọt
|
kg/m3
|
800,00
|
110
|
Bêtông xỉ
|
kg/m3
|
1.500,00
|
111
|
Bêtông gạch vỡ
|
kg/m3
|
1.800,00
|
112
|
Bêtông bọt silicat
|
kg/m3
|
400-800
|
113
|
Bêtông thạch cao xỉ lò
|
kg/m3
|
1.000,00
|
114
|
Vữa bêtông(1m3 thành phẩm)
|
kg/m3
|
2.350,00
|
115
|
Vữa xỉ nhẹ
|
kg/m3
|
1.400,00
|
116
|
Vữa vôi
|
kg/m3
|
1.600,00
|
117
|
Vữa vôi xỉ quặng
|
kg/m3
|
1.200,00
|
118
|
Bêtông asphan
|
kg/m3
|
2000-2500
|
TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ VẬT LIỆU KIM LOẠI
|
|||||||
1- Trọng lượng một
đơn vị thể tích
|
|||||||
STT
|
TÊN VẬT LIỆU
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
|
STT
|
TÊN VẬT LIỆU
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
|
1
|
Nhôm
|
kg/dm3
|
2,5-2,7
|
8
|
Thép không gỉ
|
kg/dm3
|
8,10
|
2
|
Vonfram
|
kg/dm3
|
19,10
|
9
|
Kền
|
kg/dm3
|
8,85-8,9
|
3
|
Đura
|
kg/dm3
|
2,6-2,8
|
10
|
Chì
|
kg/dm3
|
11,3-11,4
|
4
|
Vàng
|
kg/dm3
|
19,33-19,5
|
11
|
Kẽm
|
kg/dm3
|
6,9-7,3
|
5
|
Sắt
|
kg/dm3
|
7,6-7,85
|
12
|
Gang trắng
|
kg/dm3
|
7,58-7,73
|
6
|
Đồng thau
|
kg/dm3
|
8,1-8,7
|
13
|
Gang xám
|
kg/dm3
|
7,03-7,19
|
7
|
Đồng
|
kg/dm3
|
8,3-8,9
|
14
|
Thủy ngân
|
kg/dm3
|
13,60
|
2- Trọng lượng kim
loại thép lá
|
|||||||
Chiều dày
|
Trọng lượng (kg/m2)
|
Chiều dày
|
Trọng lượng (kg/m2)
|
Chiều dày
|
Trọng lượng (kg/m2)
|
Chiều dày
|
Trọng lượng (kg/m2)
|
0,25
|
1,963
|
4,00
|
31,400
|
8,00
|
62,800
|
14,00
|
109,900
|
0,50
|
3,925
|
4,50
|
35,330
|
8,50
|
66,730
|
15,00
|
117,800
|
1,00
|
7,850
|
5,00
|
39,250
|
9,00
|
70,650
|
16,00
|
125,600
|
1,50
|
11,780
|
5,50
|
43,180
|
9,50
|
74,590
|
17,00
|
133,500
|
2,00
|
15,700
|
6,00
|
47,100
|
10,00
|
78,500
|
18,00
|
141,300
|
2,50
|
19,630
|
6,50
|
51,030
|
11,00
|
86,400
|
||
3,00
|
23,550
|
7,00
|
54,950
|
12,00
|
94,200
|
||
3,50
|
27,480
|
7,50
|
58,880
|
13,00
|
102,100
|
||
3- Trọng lượng kim
loại thép góc đều cạnh ( kg/m)
|
|||||||
Quy cách / Chiều dày
|
30 x 30
|
35 x 35
|
40 x 40
|
45 x 45
|
50 x 50
|
56 x 56
|
63 x 63
|
3
|
1,330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
1,740
|
2,060
|
2,370
|
2,730
|
3,050
|
3,440
|
3,900
|
4,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
2,140
|
2,530
|
2,920
|
3,370
|
3,770
|
4,250
|
4,810
|
5,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
2,520
|
3,000
|
-
|
-
|
3,860
|
-
|
5,772
|
6,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,800
|
7
|
-
|
3,440
|
-
|
-
|
4,000
|
-
|
-
|
Quy cách / Chiều dày
|
70 x 70
|
75 x 75
|
80 x 80
|
90 x 90
|
100 x 100
|
110 x 110
|
125 x 125
|
4,5
|
4,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
5,380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,5
|
-
|
-
|
5,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
6,390
|
6,890
|
6,780
|
8,330
|
-
|
-
|
-
|
6,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,100
|
-
|
-
|
7
|
7,390
|
7,960
|
9,640
|
9,640
|
10,800
|
11,900
|
-
|
8
|
8,370
|
9,020
|
9,650
|
10,900
|
12,200
|
13,500
|
15,500
|
9
|
-
|
10,010
|
-
|
12,200
|
-
|
-
|
17,300
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,100
|
-
|
19,100
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,900
|
-
|
22,700
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,600
|
-
|
26,200
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,300
|
-
|
29,600
|
Quy cách / Chiều dày
|
140 x 140
|
160 x 160
|
180 x 180
|
200 x 200
|
220 x 200
|
250 x 250
|
|
9
|
19,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
21,500
|
24,700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
-
|
27,000
|
30,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
25,500
|
29,400
|
33,100
|
37,000
|
-
|
-
|
-
|
13
|
-
|
-
|
-
|
39,900
|
-
|
-
|
-
|
14
|
-
|
34,000
|
-
|
42,800
|
47,400
|
-
|
-
|
16
|
-
|
38,500
|
-
|
48,700
|
53,800
|
61,500
|
-
|
18
|
-
|
43,000
|
-
|
-
|
-
|
68,900
|
-
|
20
|
-
|
47,400
|
-
|
60,100
|
-
|
76,100
|
-
|
22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83,300
|
-
|
25
|
-
|
-
|
-
|
74,000
|
-
|
94,000
|
-
|
28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104,500
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
87,600
|
-
|
110,400
|
-
|
4- Trọng lượng kim loại
thép góc lệch cạnh ( kg/m)
|
|||||||
Quy cách / Chiều dày
|
56 x 36
|
63 x 40
|
70 x 45
|
75 x 50
|
80 x 50
|
90 x 56
|
100 x 63
|
4
|
2,810
|
3,170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,5
|
-
|
-
|
3,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
3,460
|
3,910
|
4,390
|
4,790
|
4,990
|
-
|
-
|
5,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,170
|
-
|
6
|
-
|
4,630
|
-
|
5,690
|
5,920
|
6,700
|
7,530
|
7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,700
|
8
|
-
|
6,030
|
-
|
7,430
|
-
|
8,770
|
9,870
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,100
|
Quy cách / Chiều dày
|
110 x 70
|
125 x 80
|
140 x 90
|
160 x 100
|
180 x 110
|
200 x 125
|
|
6,5
|
8,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
9,640
|
11,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
10,900
|
12,500
|
14,100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
-
|
18,000
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
15,500
|
17,500
|
19,800
|
22,200
|
-
|
-
|
11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,400
|
-
|
12
|
-
|
18,300
|
-
|
23,600
|
26,400
|
29,700
|
-
|
14
|
-
|
-
|
-
|
27,300
|
-
|
34,400
|
-
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,100
|
-
|
5- Trọng lượng kim
loại thép I ( kg/m)
|
|||||||
Tên thép
|
10
|
12
|
14
|
16
|
18
|
18a
|
20
|
Chiều cao
|
100
|
120
|
140
|
160
|
180
|
180
|
200
|
Trọng lượng
|
9,460
|
11,500
|
13,700
|